so sánh các phiên bản fadil
Nếu so sánh với các phiên bản thấp nhất của các mẫu xe nổi bật trong phân khúc hạng A có thể thấy giá khởi điểm của VinFast Fadil cũng không phải là quá rẻ. Tuy nhiên, trang bị của VinFast Fadil xứng đáng nhận được điểm cộng. 2. So sánh giá xe VinFast Fadil với các đối
Các phiên bản Vinfast Fadil 2022 có các biến thể động cơ xăng và hộp số vô cấp tự động với giá cả, thông số kỹ thuật, hình ảnh. So sánh từng phiên bản Fadil để biết thêm thông tin.
Cả 3 phiên bản của Fadil 2021 đều có thông số kỹ thuật kích cỡ giống nhau và được nhìn nhận là thoáng đãng nhất phân khúc, mang lại cảm xúc lái và ngồi trên xe tự do hơn trên những cung đường dài. So sánh về trang bị ngoại thất của 3 phiên bản VinFast Fadil
Mâm xe 2 màu ở bản nâng cao và vô lăng 1 màu ở bản tiêu chuẩn. Lazang (mâm xe) sử dụng trên bản Vinfast Fadil tiêu chuẩn là lazang hợp kim nhôm có cấu trúc 5 chấu kép đơn giản. Còn Vinfast Fadil bản nâng cao sử dụng loại lazang 2 màu có kích thước 15 inch và là mâm đúc hợp kim nhôm bền bỉ và bắt mắt hơn. 4.
So sánh phiên bản Vinfast Fadil Tiêu chuẩn ( Base ) và Nâng cao ( Plus ) So sánh Vinfast Fadil bản tiêu chuẩn và nâng cao : Giá xe. Giá xe VinFast Fadil 2022 bản tiêu chuẩn và nâng cao không chênh lệch quá nhiều. Một lưu ý nhỏ là giá xe bên dưới chỉ áp dụng khi quý khách hàng mua xe và trả
memakai gelang emas di tangan kanan atau kiri menurut islam. Đánh vào phân khúc xe ô tô hạng A tầm trung, VinFast Fadil gặp phải nhiều đối thủ đáng gờm. Điển hình đó là Hyundai I10, Toyota Wigo và Kia Morning. Những thương hiệu đã gắn bó với người tiêu dùng Việt trong suốt nhiều năm qua. Điều gì sẽ khiến khách hàng từ bỏ những mẫu xe quen thuộc, uy tín để lựa chọn Fadil? Và liệu VinFast Fadil có phải nhận bàn thua ngay trên “sân nhà”? Hãy cùng so sánh trực diện VinFast Fadil với Hyundai Grand i10 để trả lời câu hỏi trên. So sánh về giá bán Vinfast Fadil và Hyundai I10 Mức giá Vinfast Fadil Hyundai I10 Thấp nhất 425 Triệu VNĐ 360 Triệu VNĐ Cao nhất 499 Triệu VNĐ 435 Triệu VNĐ Mức giá hiện tại của Vinfast Fadil cho bản tiêu chuẩn là 425 triệu, trong khi đó Hyundai Grand i10 có giá chính thức “mềm” hơn 360 triệu đồng. Đi kèm với lần ra mắt này là nhiều phiên bản khác với mức giá dao động từ 360 đến 435 triệu đồng. Khách hàng có nhiều lựa chọn đầy đủ tính năng mà không cần phải nâng cấp. về mức giá thì i10 sẽ có điểm cộng so với Fadil. So sánh về ngoại thất Vinfast Fadil và Hyundai I10 VinFast Fadil có thiết kế thể thao, năng động, ấn tượng ngay từ cái nhìn đầu tiên. Trong khi Kia I10 vẫn giữ nguyên vẻ mềm mại, chắc chắn. Vinfast Fadil Hyundai I10 Dài x Rộng x Cao mm x x x x Chiều dài cơ sở mm Khoảng sáng gầm xe mm 150 152 Cỡ lốp 185/55R15 165/70R14 Kích thước mâm xe 15 inch 14 inch VinFast Fadil có thiết kế nhỏ gọn hơn, thích hợp “luồn lách” khi bị kẹt xe hay có việc gấp. Dáng xe kiểu “con cóc” thu hút phái nữ và thiết kế trần xe đặc trưng, dễ nhận biết. Trong khi đó, Hyundai Grand i10 tuy không nhỏ gọn bằng nhưng không gian bên trong cabin rộng rãi và thoải mái hơn. Kích thước mâm xe 14 inch được đánh giá khá nhỏ so với tổng thể Hyundai Grand i10. Dù vậy, nhờ trang bị lốp dày 165/65R14 nên Grand i10 vận hành êm ái hơn trên đường gập gềnh so với VinFast Fadil. So sánh về nội thất Vinfast Fadil và Hyundai I10 Vinfast Fadil Hyundai I10 Vô lăng 3 chấu bọc da, chỉnh tay 2 hướng 3 chấu bọc da, chỉnh tay 4 hướng Hệ thống giải trí Màn hình cảm ứng 7 inch AM/FM, MP3, USB 6 loa Màn hình cảm ứng AM/FM, Radio, CD 4 loa Hệ thống điều hòa Tự động Chỉnh tay Chất liệu ghế ngồi Da tổng hợp Da Ghế lái Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh độ cao Ghế sau Gập 6040, chỉnh tay 4 hướng Không tinh chỉnh Khoang cabin của VinFast Fadil sử dụng màu đen làm chủ đạo. Các đường viền kết hợp thêm xám và đen bóng để tạo điểm nhấn. Tạo ấn tượng sang trọng ngay cái nhìn đầu tiên. Hyundai Grand i10 dùng hai màu đen và đỏ đậm để trang trí không gian nội thất bên trong. Nhìn chung khá bắt mắt, sáng tạo, phù hợp với các khách hàng cá tính. Ngoài ra, VinFast Fadil có tích hợp thêm cho phiên bản cao cấp chức năng kết nối điện thoại thông minh, đàm thoại rãnh tay. Trong khi đó, Hyundai Grand i10 được đầu tư nhiều chi tiết nhỏ như gạt tàn thuốc, ngăn làm mát, chìa khóa thông minh, cốp mở điện, khóa cửa từ xa. So sánh về động cơ Vinfast Fadil và Hyundai I10 Fadil Grand I10 Động cơ Xăng DOHC, 4 xi lanh thẳng hàng KAPPA MPI Hộp số Vô cấp CVT Tự động 4 cấp Dung tích xi lanh Công suất cực đại 98 mã lực 85 mã lực Mô men xoắn cực đại 128 Nm 119 Nm Có thể nói VinFast Fadil là một mẫu xe “nhỏ nhưng có võ”. Trang bị động cơ xăng với 4 xi lanh thẳng hàng, công suất cực đại 98 mã lực kết hợp với mô men xoắn cực đại 128 Nm đem đến bộ máy mạnh mẽ. Tăng tốc nhanh và vận hành mượt mà với hộp số vô cấp CVT. Về điểm này thì Grand i10 phải ngậm ngùi thừa nhận yếu thế hơn. Hệ thống an toàn trên Fadil và Grand I10 Trong khi Grand i10 chỉ được trang bi 2 túi khí ở hàng ghế trước, thì hệ thống an toàn của VinFast Fadil lại có nhiều ưu điểm vượt trội hơn. Đặc biệt là phiên bản cao cấp, gồm có Chống bó cứng phanh ABS. Phân phối lực phanh điện tử EBD. Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS. Cân bằng điện tử ESC. Chống lật ROM. Kiểm soát lực kéo TCS. 6 túi khí. Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX. Cảnh báo thắt dây an toàn hai hàng ghế trước. Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước. Camera lùi, cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe. Gia đình có trẻ nhỏ nên cân nhắc trang bị thêm các tính năng nâng cao. Xét riêng về trang bị chức năng an toàn, VinFast Fadil là chiếc xe cỡ nhỏ đáng mua nhất ở thời điểm hiện tại. Trải nghiệm thực tế của khách hàng trong buổi thử Fadil VinFast Fadil nhận được nhiều đánh giá rất tích cực từ các khách hàng đến trải nghiệm. Tại triển lãm Vietnam AutoExpo được tổ chức ở Hà Nội, nhiều khách hàng hào hứng tham gia lái thử xe VinFast Fadil. Một số ý kiến được ghi nhận như sau Anh Đình Hải “Trong phân khúc A thì Fadil tốt, nhiều công nghệ và tính năng an toàn. Tôi chỉ hơi lăn tăn một chú về mức giá mà thôi.” Anh Trình Huỳnh “Rất ngon trong phân khúc A, cảm giác thân vỏ cưng cáp, không èo uột như dòng khác.” Anh “Cách âm của Fadil tốt hơn rất nhiều so với các dòng Accent hay City.” Kết luận Trong những năm trước, doanh số Hyundai đạt mốc triệu xe và đứng thứ 6 trên toàn cầu. Một con số mà “người người nhà nhà” đều ao ước. Dù vậy, đây là con số qua hơn 20 năm mới đạt được. Để so sánh với VinFast vừa mới ra mắt cách đây không lâu thì quá khập khiễng. Xét về VinFast Fadil và Hyundai Grand i10, mỗi loại đều có ưu điểm riêng, phù hợp với nhóm khách hàng nhất định. Tính trong thời điểm hiện tại, VinFast Fadil cạnh tranh tuyệt đối với nhiều khuyến mãi hấp dẫn. Nếu muốn sở hữu chiếc xe thuần Việt với nhiều tính năng hấp dẫn thì đừng bỏ lỡ cơ hội này.
Nội dung chính Show So sánh Vinfast Fadil bản tiêu chuẩn và nâng cao Giá xeSo sánh VinFast Fadil bản tiêu chuẩn và nâng cao Giống nhauSo sánh VinFast Fadil bản tiêu chuẩn và nâng cao Khác nhau2. Vô lăng Xe Fadil3. Lazang mâm xe Xe Fadil4. Màn hình cảm ứng và camera lùi Trên xe Fadil5. Cổng USB trên xe Fadil6. Tính năng khóa cửa tự động khi xe di chuyểnSo sánh VinFast Fadil bản tiêu chuẩn và nâng cao Thông số kỹ thuậtSo sánh VinFast Fadil bản tiêu chuẩn và nâng caoNên chọn mua Vinfast Fadil bản tiêu chuẩn hay nâng cao?Video liên quan So sánh Vinfast Fadil bản tiêu chuẩn và nâng cao Giá xe Giá xe VinFast Fadil 2022 bản tiêu chuẩn và nâng cao không chênh lệch quá nhiều. Một lưu ý nhỏ là giá xe bên dưới chỉ áp dụng khi quý khách hàng mua xe và trả thẳng 100% giá trị của xe, cụ thể như sau VinFast Fadil Base vnd VinFast Fadil Plus vnd Lưu ý Giá xe chưa bao gồm phí lăn bánh CHI TIẾT GIÁ LĂN BÁNH VINFAST FADIL TỪNG KHU VỰC TỈNH THÀNH VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE - - ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN CHI TIẾT So sánh VinFast Fadil bản tiêu chuẩn và nâng cao Giống nhau VinFast Fadil bản tiêu chuẩn và nâng cao giống nhau về Động cơ, kích thước xe dài x rộng x cao và trục cơ sở, hệ thống an toàn và một số trang bị nội thất được trang bị bên trong xe, cụ thể như sau Về kích thước, cả hai phiên bản VinFast Fadil base và VinFast Fadil Plus đều sở hữu cho mình chiều dài x rộng x cao lần lượt x x và trục cơ sở dài khung gầm cùng kích thước 150mm. Về động cơ, cả hai phiên bản nói trên đều sử dụng chung hệ động cơ xăng có 4 xi lanh, cho công suất tối đa 98 mã lực và momen xoắn cực đại 128Nm. Đi cùng với hệ động cơ trên là hộp số vô cấp. Về trang bị an toàn, trên cả hai phiên bản đều được trang bị 2 túi khí ở hàng ghế trước, dây an toàn cho tất cả các vị trí, cảnh báo thắt dây an toàn, hạn chế lực ở hàng ghế trước, ISOFIX cho hàng ghế hành khách cùng các chức năng an toàn tiêu chuẩn như chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử, kiểm soát lực kéo TCS, khởi hành ngang dốc HSA, kiểm soát lực kéo ROM. Bên trên là tất cả những đặc điểm giống nhau giữa hai phiên bản VinFast Fadil tiêu chuẩn và nâng cao. Bây giờ chúng ta cùng tìm hiểu những điểm khác nhau nhé. So sánh VinFast Fadil bản tiêu chuẩn và nâng cao Khác nhau VinFast Fadil bản tiêu chuẩn và nâng cao khác nhau ở các điểm như Trụ B sơn đen, lazang được thiết kế khác biệt, vô lăng, màn hình và camera lùi, 2 cổng USB, khóa cửa xe tự động di chuyển. Cụ thể như sau 1. Trụ B Trụ B bản nâng cao được sơn đen, bản tiêu chuẩn sơn cùng màu với thân xe VinFast Fadil bản tiêu chuẩn có trụ B được sơn cùng màu với thân xe. Trên bản VinFast Fadil nâng cao thì vị trí trụ B được sơn đen để tạo cảm giác liền mạch hơn. 2. Vô lăng Xe Fadil Vô lăng bọc da ở bản nâng cao và vô lăng nhựa ở bản tiêu chuẩn Vô lăng sử dụng trên VinFast Fadil bản tiêu chuẩn là vô lăng thường, không được bọc da. Vô lăng sử dụng trên VinFast Fadil bản nâng cao được bọc da sang trọng và tích hợp thêm một số phím bấm chức năng. 3. Lazang mâm xe Xe Fadil Mâm xe 2 màu ở bản nâng cao và vô lăng 1 màu ở bản tiêu chuẩn Lazang mâm xe sử dụng trên bản VinFast Fadil tiêu chuẩn là lazang hợp kim nhôm có cấu trúc 5 chấu kép đơn giản. Còn VinFast Fadil bản nâng cao sử dụng loại lazang 2 màu có kích thước 15 inch và là mâm đúc hợp kim nhôm bền bỉ và bắt mắt hơn. 4. Màn hình cảm ứng và camera lùi Trên xe Fadil Phiên bản Vinfast Fadil tiêu chuẩn sử dụng cho mình hệ thống giải trí AM/FM/MP3 và không sở hữu màn hình cảm ứng, camera lùi. Bản nâng cao hiện đại hơn với màn hình cảm ứng 7 inch đặt giữa bảng taplo và kết nối Apple CarPlay/Android Auto, Camera lùi. Bản tiêu chuẩn không có camera lùi 5. Cổng USB trên xe Fadil Bản nâng cao có 2 cổng USB Trên VinFast Fadil bản tiêu chuẩn chỉ có 1 cổng USB còn trên bản nâng cao được trang bị thêm một cổng USB nữa. 6. Tính năng khóa cửa tự động khi xe di chuyển Tính năng khóa cửa tự động khi xe di chuyển chỉ có trên bản nâng cao Về tính năng an toàn thì VinFast Fadil bản nâng cao vượt trội hơn hẳn với tính năng khóa cửa tự động khi xe di chuyển. Tính năng này sẽ giúp cửa xe tự động khóa khi xe di chuyển, bảo đảm an toàn cho các hành khách trên xe và đặc biệt là trẻ nhỏ. So sánh VinFast Fadil bản tiêu chuẩn và nâng cao Thông số kỹ thuật So sánh VinFast Fadil bản tiêu chuẩn và nâng cao Thông số VinFast Fadil bản tiêu chuẩn VinFast Fadil bản nâng cao Kích thước Kích thước tổng thể D x R x C mm x x Chiều dài cơ sở mm thể bạn quan tâmCác vòng bảng cho World Cup 2023 là gì?Khi nào tên của các chủ tịch ủy ban năm 2023 xuất hiện?Hospital opd Các ngày lễ ở Tây Bengal 2023Từ các chữ số 1, 2, 3 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhauXe Honda Lead bao nhiêu lít xăng? Khối lượng không tải kg 992 Động cơ và Vận hành Động cơ động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng Công suất tối đa mã lực vòng/phút 98 Mô men xoắn cực đại Nm vòng/phút 128 Hộp số CVT Dẫn động FWD Hệ thống treo trước/sau MacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn Trợ lực lái Trợ lực điện Ngoại thất Đèn chiếu xa và chiếu gần Halogen Đèn chiếu sáng ban ngày Halogen LED Đèn sương mù trước Có Đèn hậu Halogen LED Đèn phanh thứ 3 trên cao Có Gương chiếu hậu Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương Kích thước lốp 185/55R15 La-zăng Hợp kim nhôm Hợp kim nhôm, 2 màu Lốp dự phòng Có Nội thất Màu nội thất Đen/Xám Chất liệu bọc ghế Da tổng hợp Điều chỉnh ghế hàng trước Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái, chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách Hàng ghế sau Gập 60/40 Vô lăng Chỉnh cơ 2 hướng Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh Gương trên tấm chắn nắng Bên lái Bên lái và hành khách Đèn trần trước/sau Có Thảm lót sàn Có Tiện nghi Màn hình đa thông tin Có Hệ thống điều hòa Chỉnh cơ Tự động Hệ thống giải trí AM/FM, MP3 Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3 Hệ thống âm thanh 6 loa Cổng USB 1 cổng 2 cổng Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay Có Tích hợp trên vô lăng An toàn, an ninh Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Tang trống Hệ thống chống bó cứng phanh ABS Có Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD Có Hệ thống cân bằng điện tử ESC Có Chức năng kiểm soát lực kéo TCS Có Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA Có Chức năng chống lật Có Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau Không Có Camera lùi Không Có Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước Có Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế Có Móc cố định ghế trẻ em ISO/FIX Có Hệ thống túi khí 2 túi khí 6 túi khí Khóa cửa tự động khi xe di chuyển Không Có Chìa khóa mã hóa Có Cảnh báo chống trộm Không Có Nên chọn mua Vinfast Fadil bản tiêu chuẩn hay nâng cao? Việc chọn mua Vinfast Fadil phiên bản tiêu chuẩn hay nâng cao hoàn toàn phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng, tài chính và sở thích của khách hàng. Nhưng nếu tài chính đáp ứng được thì tốt nhất khách hàng nên sở hữu bản nâng cao vì giá xe không chênh lệch nhiều nhưng lại đầy đủ tính năng hơn, ngoại thất xe cũng bắt mắt hơn rất nhiều so với bản tiêu chuẩn. Lựa chọn là ở bạn, hy vọng bài viết sẽ hữu ích với bạn đọc.
Bài viết so sánh Vinfast Fadil 2021 bản tiêu chuẩn và Fadil bản nâng cao để bạn đọc dễ dàng nhận thấy sự khác biệt về giá xe, các chi tiết ngoại thất và trang bị tiện nghi được tích hợp bên trong xe. So sánh phiên bản Vinfast Fadil tiêu chuẩn và nâng cao So sánh Vinfast Fadil bản tiêu chuẩn và nâng cao Giá xeSo sánh Vinfast Fadil bản tiêu chuẩn và nâng cao Giống nhauSo sánh Vinfast Fadil bản tiêu chuẩn và nâng cao Khác nhau1. Trụ B2. Vô lăng3. Lazang mâm xe4. Màn hình cảm ứng và camera lùi5. Cổng USB6. Tính năng khóa cửa tự động khi xe di chuyểnSo sánh Vinfast Fadil bản tiêu chuẩn và nâng cao Thông số kỹ thuậtNên chọn mua Vinfast Fadil bản tiêu chuẩn hay nâng cao? So sánh Vinfast Fadil bản tiêu chuẩn và nâng cao Giá xe Giá xe Vinfast Fadil 2021 bản tiêu chuẩn và nâng cao không chênh lệch quá nhiều. Một lưu ý nhỏ là giá xe bên dưới chỉ áp dụng khi quý khách hàng mua xe và trả thẳng 100% giá trị của xe, cụ thể như sau VinFast Fadil Base 425 triệu VNĐ VinFast Fadil Plus 459 triệu VNĐ Lưu ý Giá xe chưa bao gồm phí lăn bánh Tham khảo giá lăn bánh Vinfast Fadil So sánh Vinfast Fadil bản tiêu chuẩn và nâng cao Giống nhau Vinfast Fadil bản tiêu chuẩn và nâng cao giống nhau về Động cơ, kích thước xe dài x rộng x cao và trục cơ sở, hệ thống an toàn và một số trang bị nội thất được trang bị bên trong xe, cụ thể như sau Về kích thước, cả hai phiên bản Vinfast Fadil base và Vinfast Fadil Plus đều sở hữu cho mình chiều dài x rộng x cao lần lượt x x và trục cơ sở dài khung gầm cùng kích thước 150mm. Về động cơ, cả hai phiên bản nói trên đều sử dụng chung hệ động cơ xăng có 4 xi lanh, cho công suất tối đa 98 mã lực và momen xoắn cực đại 128Nm. Đi cùng với hệ động cơ trên là hộp số vô cấp. Về trang bị an toàn, trên cả hai phiên bản đều được trang bị 2 túi khí ở hàng ghế trước, dây an toàn cho tất cả các vị trí, cảnh báo thắt dây an toàn, hạn chế lực ở hàng ghế trước, ISOFIX cho hàng ghế hành khách cùng các chức năng an toàn tiêu chuẩn như chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử, kiểm soát lực kéo TCS, khởi hành ngang dốc HSA, kiểm soát lực kéo ROM. Bên trên là tất cả những đặc điểm giống nhau giữa hai phiên bản Vinfast Fadil tiêu chuẩn và nâng cao. Bây giờ chúng ta cùng tìm hiểu những điểm khác nhau nhé. So sánh Vinfast Fadil bản tiêu chuẩn và nâng cao Khác nhau Vinfast Fadil bản tiêu chuẩn và nâng cao khác nhau ở các điểm như Trụ B sơn đen, lazang được thiết kế khác biệt, vô lăng, màn hình và camera lùi, 2 cổng USB, khóa cửa xe tự động di chuyển. Cụ thể như sau 1. Trụ B Trụ B bản nâng cao được sơn đen, bản tiêu chuẩn sơn cùng màu với thân xe Vinfast Fadil bản tiêu chuẩn có trụ B được sơn cùng màu với thân xe. Trên bản Vinfast Fadil nâng cao thì vị trí trụ B được sơn đen để tạo cảm giác liền mạch hơn. 2. Vô lăng Vô lăng bọc da ở bản nâng cao và vô lăng nhựa ở bản tiêu chuẩn Vô lăng sử dụng trên Vinfast Fadil bản tiêu chuẩn là vô lăng thường, không được bọc da. Vô lăng sử dụng trên Vinfast Fadil bản nâng cao được bọc da sang trọng và tích hợp thêm một số phím bấm chức năng. 3. Lazang mâm xe Mâm xe 2 màu ở bản nâng cao và vô lăng 1 màu ở bản tiêu chuẩn Lazang mâm xe sử dụng trên bản Vinfast Fadil tiêu chuẩn là lazang hợp kim nhôm có cấu trúc 5 chấu kép đơn giản. Còn Vinfast Fadil bản nâng cao sử dụng loại lazang 2 màu có kích thước 15 inch và là mâm đúc hợp kim nhôm bền bỉ và bắt mắt hơn. 4. Màn hình cảm ứng và camera lùi Phiên bản Vinfast Fadil tiêu chuẩn sử dụng cho mình hệ thống giải trí AM/FM/MP3 và không sở hữu màn hình cảm ứng, camera lùi. Bản nâng cao hiện đại hơn với màn hình cảm ứng 7 inch đặt giữa bảng taplo và kết nối Apple CarPlay/Android Auto, Camera lùi. Bản tiêu chuẩn không có camera lùi 5. Cổng USB Bản nâng cao có 2 cổng USB Trên Vinfast Fadil bản tiêu chuẩn chỉ có 1 cổng USB còn trên bản nâng cao được trang bị thêm một cổng USB nữa. 6. Tính năng khóa cửa tự động khi xe di chuyển Tính năng khóa cửa tự động khi xe di chuyển chỉ có trên bản nâng cao Về tính năng an toàn thì Vinfast Fadil bản nâng cao vượt trội hơn hẳn với tính năng khóa cửa tự động khi xe di chuyển. Tính năng này sẽ giúp cửa xe tự động khóa khi xe di chuyển, bảo đảm an toàn cho các hành khách trên xe và đặc biệt là trẻ nhỏ. So sánh Vinfast Fadil bản tiêu chuẩn và nâng cao Thông số kỹ thuật Thông số VinFast Fadil bản tiêu chuẩn VinFast Fadil bản nâng cao Kích thước Kích thước tổng thể D x R x C mm x x Chiều dài cơ sở mm Khối lượng không tải kg 992 Động cơ và Vận hành Động cơ động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng Công suất tối đa mã lực vòng/phút 98 Mô men xoắn cực đại Nm vòng/phút 128 Hộp số CVT Dẫn động FWD Hệ thống treo trước/sau MacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn Trợ lực lái Trợ lực điện Ngoại thất Đèn chiếu xa và chiếu gần Halogen Đèn chiếu sáng ban ngày Halogen LED Đèn sương mù trước Có Đèn hậu Halogen LED Đèn phanh thứ 3 trên cao Có Gương chiếu hậu Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương Kích thước lốp 185/55R15 La-zăng Hợp kim nhôm Hợp kim nhôm, 2 màu Lốp dự phòng Có Nội thất Màu nội thất Đen/Xám Chất liệu bọc ghế Da tổng hợp Điều chỉnh ghế hàng trước Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái, chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách Hàng ghế sau Gập 60/40 Vô lăng Chỉnh cơ 2 hướng Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh Gương trên tấm chắn nắng Bên lái Bên lái và hành khách Đèn trần trước/sau Có Thảm lót sàn Có Tiện nghi Màn hình đa thông tin Có Hệ thống điều hòa Chỉnh cơ Tự động Hệ thống giải trí AM/FM, MP3 Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3 Hệ thống âm thanh 6 loa Cổng USB 1 cổng 2 cổng Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay Có Tích hợp trên vô lăng An toàn, an ninh Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Tang trống Hệ thống chống bó cứng phanh ABS Có Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD Có Hệ thống cân bằng điện tử ESC Có Chức năng kiểm soát lực kéo TCS Có Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA Có Chức năng chống lật Có Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau Không Có Camera lùi Không Có Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước Có Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế Có Móc cố định ghế trẻ em ISO/FIX Có Hệ thống túi khí 2 túi khí 6 túi khí Khóa cửa tự động khi xe di chuyển Không Có Chìa khóa mã hóa Có Cảnh báo chống trộm Không Có Nên chọn mua Vinfast Fadil bản tiêu chuẩn hay nâng cao? Việc chọn mua Vinfast Fadil phiên bản tiêu chuẩn hay nâng cao hoàn toàn phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng, tài chính và sở thích của khách hàng. Nhưng nếu tài chính đáp ứng được thì tốt nhất khách hàng nên sở hữu bản nâng cao vì giá xe không chênh lệch nhiều nhưng lại đầy đủ tính năng hơn, ngoại thất xe cũng bắt mắt hơn rất nhiều so với bản tiêu chuẩn. Lựa chọn là ở bạn, hy vọng bài viết sẽ hữu ích với bạn đọc.
Fadil là mẫu xe Hatchback đô thị CUV 5 cửa, được VinFast ra mắt năm 2018. Sau khi ra mắt, Fadil nhanh chóng tạo tiếng vang trong thị trường xe Việt Nam bởi thiết kế mang hơi thở Châu Âu cùng những nét đặc trưng của tinh thần Việt và mức giá tốt trong cùng phân khúc. Fadil được VinFast giới thiệu với 3 phiên bản Tiêu chuẩn, Nâng cao và Cao cấp. Tuy thuộc cùng một dòng xe, nhưng mỗi phiên bản lại có nhiều điểm khác nhau để phù hợp với từng nhu cầu của người dùng. Một số so sánh các phiên bản Vinfast Fadil chi tiết sau đây sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan nhất khi đưa ra lựa chọn nên mua VinFast Fadil bản nào. So sánh kích thước và trọng lượng của 3 phiên bản VinFast Fadil Đầu tiên, xét về các thông số kích thước và khối lượng, cả 3 phiên bản đều được VinFast thiết kế tương đương nhau. Cụ thể như sau - Dài x rộng x cao của xe là x x mm. - Chiều dài cơ sở mm. - Tự trọng/ tải trọng 993/386 kg. - Khoảng sáng gầm xe 150 mm. Với trọng lượng nhẹ và kích thước nhỏ gọn, các phiên bản Fadil là sự lựa chọn hoàn hảo khi chạy nội đô hay những cung đường nhỏ hẹp, đông đúc. Cả ba phiên bản VinFast Fadil đều có trọng lượng tương đương So sánh động cơ 3 phiên bản Fadil Về động cơ, cả bộ 3 xe Fadil đều được trang bị khối động cơ xăng 4 xi-lanh dung tích cho công suất cực đại 98 mã lực tại vòng/phút và mô-men xoắn 128 Nm tại vòng/phút, kết hợp với hộp số tự động vô cấp CVT. Khi so sánh riêng về động cơ với các dòng ô tô khác trong cùng phân khúc chỉ sử dụng dung tích hay với công suất yếu hơn thì rõ ràng VinFast Fadil cho thấy sự đầu tư vượt trội hơn hẳn. Xét về mức tiêu thụ nhiên liệu, các phiên bản Fadil tiêu tốn khoảng lít/100km xăng khi chạy trong đô thị, khoảng lít/100km khi chạy ngoài đô thị và kết hợp chạy cả hai dạng địa hình là khoảng lít/100km. Bên cạnh đó, bộ 3 xe đều được trang bị hệ thống treo trước kiểu MacPherson, hệ thống treo sau phụ thuộc, kiểu dầm xoắn và trợ lực điện. So sánh về ngoại thất 3 phiên bản VinFast Fadil Khi nhìn vào thiết kế bên ngoài, cả ba phiên bản Fadil đều mang những nét thiết kế đặc trưng của một mẫu hatchback trẻ trung, hiện đại, sang trọng và nổi bật. Bộ 3 xe được trang bị hệ thống đèn pha Halogen, đèn sương mù phía trước, đèn phanh thứ 3 trên cao, hệ thống gương chiếu hậu cùng 4 cửa sổ lên/xuống một chạm kính lái, hệ thống màu sắc với 8 màu tùy chọn. Bộ 3 phiên bản VinFast Fadil với 8 màu sắc từ thanh lịch đến cá tính So sánh những chi tiết khác biệt ở mỗi phiên bản Chi tiết Fadil bản Tiêu chuẩn Fadil bản Nâng cao Fadil bản Cao cấp Đèn chiếu sáng ban ngày Halogen Halogen LED Đèn hậu Halogen Halogen Viền LED La-zăng Mâm đúc hợp kim nhóm 15” Mâm đúc hợp kim nhóm 2 màu đen/xám 15” Mâm đúc hợp kim nhóm 2 màu đen/xám 15” Trụ B màu đen sang trọng Không Có Có Ở phiên bản Fadil bản Cao cấp và Nâng cao có nhiều điểm nâng cấp về ngoại hình so với phiên bản Fadil tiêu chuẩn. Phiên bản Fadil cao cấp cũng nhỉnh hơn về hệ thống đèn ban ngày và đèn hậu khi được trang bị đèn LED siêu tiết kiệm. So sánh về nội thất các phiên bản VinFast Fadil Cả 3 phiên bản VinFast Fadil đều được thiết kế với 5 chỗ ngồi cùng màu nội thất đen sang trọng. Cấu hình ghế cũng được thiết kế bọc da tổng hợp và điều chỉnh đa hướng linh hoạt. Ngoài ra, các phiên bản cũng đều được trang bị kết nối Bluetooth thông minh, hệ thống 6 loa AM/FM và MP3. Nội thất full đen sang trọng trên xe ô tô VinFast Fadil Bên cạnh những trang bị đồng nhất thì các phiên bản cũng có nhiều điểm khác biệt về thiết kế màn hình, vô lăng, hệ thống điều hoà, cổng USB. So sánh chi tiết trong bảng dưới đây. Chi tiết Bản Tiêu chuẩn Bản Nâng cao Bản Cao cấp Màn hình đa thông tin Không Màn hình cảm ứng 7", kết nối điện thoại Apple CarPlay Màn hình cảm ứng 7", kết nối điện thoại Apple CarPlay Vô lăng - Bọc da và tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại Hệ thống điều hòa Chỉnh cơ Chỉnh cơ Tự động có cảm ứng độ ẩm Cổng USB 1 cổng 2 cổng 2 cổng Nhìn chung về nội thất, khi so sánh Fadil bản Base và Plus sẽ thấy được nhiều điểm khác biệt, đặc biệt ở phiên bản VinFast Fadil Plus có nhiều ưu điểm vượt trội hơn hẳn cả 2 phiên bản còn lại về sự tiện nghi. Hệ thống ghế sau được trang bị thoải mái, tiện nghi trên xe ô tô VinFast Fadil So sánh về hệ thống an toàn - an ninh các phiên bản VinFast Fadil Lý do nên mua VinFast Fadil do dòng xe được trang bị đầy đủ những tính năng an toàn - an ninh và được đánh giá an toàn vượt trội so với các xe cùng phân khúc. Các phiên bản Fadil được trang bị túi khí kép, dây an toàn cho 5 hành khách, cảnh báo an toàn cho hàng ghế trước/sau, độ căng đai khẩn cấp, hạn chế lực cho hàng ghế trước xe và ISOFIX cho hàng ghế thứ 2. Bên cạnh đó, xe được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD. Một điểm cộng lớn cho Fadil ở hệ thống an ninh - an toàn chính là chức năng kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, chức năng kiểm soát lực kéo ROM - những chức năng vượt trội đối với dòng xe thuộc phân khúc hạng A. Hệ thống an ninh - an toàn trang bị đáng mơ ước trên xe VinFast Fadil Cùng với những trang bị an toàn - an ninh tương đồng thì các phiên bản cũng có nhiều điểm khác biệt. So sánh cụ thể trong bảng sau đây Chi tiết Bản Tiêu chuẩn Bản Nâng cao Bản Cao cấp Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe Bộ Không Không Có Camera lùi tích hợp cùng màn hình Không Có Có Khóa cửa tự động khi xe di chuyển Không Có Có Hệ thống túi khí 2 túi khí 2 túi khí 6 túi khí Hệ thống cảnh báo chống trộm Không Không Có So sánh 3 phiên bản VinFast Fadil về giá bán Giá xe Fadil cập nhật mới nhất và các chính sách ưu đãi từ VinFast chi tiết trong bảng dưới đây. Phiên bản Giá niêm yết VNĐ Ưu đãi từ VinFast Lựa chọn 1 “Bảo hành lãi suất vượt trội” Hỗ trợ lãi suất 2 năm đầu và bảo hành lãi suất không vượt quá từ năm thứ 3 tới năm thứ 8 Lựa chọn 2 “Trả thẳng 100%” Giảm tương đương 10% so với Lựa chọn 1 và Lựa chọn 3 Lựa chọn 3 Cân trừ đối ứng Giá xuất hoá đơn và làm hợp đồng Khách hàng thanh toán đối ứng Cơ bản Nâng cao Cao cấp VinFast Fadil có kích thước nhỏ gọn, thiết kế thời trang, hiện đại cùng trang bị nội thất thông minh - tiện nghi, hệ thống an ninh - an toàn vượt trội. Với mức giá dưới 500 triệu cùng nhiều chính sách ưu đãi, VinFast Fadil được nhiều khách hàng ưa chuộng. Truy cập website đăng ký lái thử VinFast Fadil hoặc đến ngay showroom VinFast gần nhất để được trải nghiệm và đặt mua các phiên bản VinFast Fadil!
Trang chủ VinFast VinFast Fadil 2021 Giá niêm yết Giá lăn bánh tại Hà Nội Xem chi tiết thuế/ phí Mẫu xe cỡ A, được phát triển trên nền tảng mẫu Opel Karl Rock với máy hộp số CVT và nhiều trang bị an toàn. Với giá bán và trang bị hợp lý Fadil nhanh chóng áp đảo trong phân khúc xe cỡ A. Giá lăn bánh Tại Việt Nam, VinFast Fadil 2021 được phân phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau Mô tả / đánh giá chi tiết Một số thông số kỹ thuật về động cơ, hệ thống treo, phanh Thông số kỹ thuật Tiêu chuẩn Nâng cao Cao cấp Động cơ Xăng, 4 xi lanh thẳng hàng Công suất 98 mã lực tại 6200 vòng/phút Mô-men xoắn 128Nm tại 4400 vòng/phút Hộp số Tự động vô cấp - CVT Hệ dẫn động Cầu trước - FWD Mức tiêu thụ nhiên liệu km trên đường hỗn hợp Lốp, la-zăng Mà đúc hợp kim nhôm 15" Màn đúc hợp kim nhôm 2 màu đen/xám 15" Treo trước Kiểu MacPherson Treo sau Phụ thuộc, kiểu dầm xoắn Phanh trước Đĩa Phanh sau Tang trống Trợ lực vô-lăng Trợ lực điện Một số thông số kỹ thuật về ngoại thất Thông số kỹ thuật Bản Tiêu chuẩn Bản Nâng cao Bản Cao cấp Đèn chiếu xa, gần Halogen Đèn ban ngày Halogen LED Đèn hậu Halogen Viền LED Gương chiếu hậu Chỉnh điện/Gập điện Sấy gương chiếu hậu Có Một số thông số kỹ thuật về nội thất Thông số kỹ thuật Bản Tiêu chuẩn Bản Nâng cao Bản Cao cấp Chất liệu bọc ghế Da tổng hợp Bảng đồng hồ tài xế Analog LED Chất liệu bọc vô-lăng Da Điều hoà Cơ Tự động có cảm ứng độ ẩm Màn hình trung tâm Không Màn hình cảm ứng 7" Kết nối Apple CarPlay Không Có Kết nối Kết nối Android Auto Không Đàm thoại rảnh tay Không Có Hệ thống loa 6 loa Kết nối USB, Bluetooth, Radio AM/FM Có Một số thông số kỹ thuật Công nghệ an toàn Thông số kỹ thuật Bản Tiêu chuẩn Bản Nâng cao Bản Cao cấp Số túi khí 2 6 Chống bó cứng phanh ABS Có Phân phối lực phanh điện tử EBD Có Cân bằng điện tử VSC, ESP Có Kiểm soát lực kéo chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS Có Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Có Camera lùi Không Có Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix Có So sánh Fadil 2021 với đối thủ Thông số kỹ thuật cơ bản Động cơ Xăng 4 xi lanh thẳng hàng Công suất mã lực 98/6200 Mô-men xoắn Nm 128/4400 Hộp số Tự động vô cấp - CVT Hệ dẫn động Cầu trước - FWD Số chỗ 5 Giá niêm yết Phiên bảnTiêu chuẩn - 425 triệu Giá lăn bánh tại Hà Nội Giá niêm yết Phí trước bạ 12% Phí sử dụng đường bộ 01 năm Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 01 năm Phí đăng kí biển số Phí đăng kiểm Tổng cộng Tính giá mua trả góp Xe cùng phân khúc Tin tức về xe VinFast Fadil 2021 Xem thêm
so sánh các phiên bản fadil